Có 1 kết quả:

別使 biệt sứ

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0